Post Graduated Program - Philology


18-01-2019

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Hán Nôm

- Mã số chuyên ngành: 8220104

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: NGỮ VĂN HÁN NÔM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học ngôn ngữ văn chương (Literary Language Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

4

40

10

10

0

80

 

5

Đặc trưng văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

4

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

4

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu Ngôn ngữHán Nôm (Methodology of Studying language and Sino - Nom)

PHIL 704 (B)

 

3

 

3

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

3

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

3

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

3

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

3

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Việt lịch sử và vấn đề từ Hán Việt (The Vietnames Etymology and The Sino-Vietnamese Words in Vietnamese Vocabulary)

PHIL 736

4

4

 

40

10

10

 

80

 

13

 Ngữ pháp học (Grammar)

PHIL 737

4

 

4

40

10

10

 

80

 

14

Ngữ nghĩa học và vấn đề minh giải văn bản (Semantics and a problem in Vietnamese)

PHIL 738

4

 

4

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn bản Hán văn Việt Nam: Đặc điểm và phương pháp minh giải (Vietnamese Sino – Nom Texts: The Characteristics and Hermeneutics)

PHIL 745

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Văn bản kinh điển Nho học tiên Tần (The Pre-Ch’in Ch’ao Confucian’s Texts)

PHIL 746

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Vấn đề phiên âm và khảo đính văn bản Nôm (The Transcription And The Correction of Nom Texts)

PHIL 747

3

3

 

30

5

10

 

60

 

18

Các loại văn bản thường dùng ở Việt Nam thời Trung đại (The Common Texts in Medieval Times in Vietnam)

PHIL 748

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Văn bản Bách gia chư tử và lịch đại danh gia Trung Hoa (The Hundred Scholars’s Text)

PHIL 749

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Tiếp nhận Nho học và khoa cử chữ Hán ở Việt Nam (The Reception of Confucianism and The System of Competition and Examination in Vietnam)

PHIL 750

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Ngôn ngữ học

- Mã số chuyên ngành: 8229020

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học ngôn ngữ văn chương (Literary Language Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Đặc trưng văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu Ngôn ngữ và Hán Nôm (Methodology of Studying Language and Sino - Nom)

PHIL 704 (B)

 

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Việt lịch sử và vấn đề từ Hán Việt (The Vietnames Etymology and The Sino-Vietnamese Words in Vietnamese Vocabulary)

PHIL 736

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

 Ngữ pháp học (Grammar)

PHIL 737

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Ngữ nghĩa học và vấn đề minh giải văn bản (Semantics and a problem in Vietnamese)

PHIL 738

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ngữ dụng học và một số vấn đề trong tiếng Việt (Pragmatics and a problem in Vietnamese)

PHIL 739

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Phân tích diễn ngôn (Discourse Analysics)

PHIL 740

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Phong cách học – từ lí thuyết đến thực tiễn (Stylistics - From theory to practice in Vietnamese)

PHIL 741

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Ngôn ngữ học xã hội – Những vấn đề lí thuyết đến thực tiễn tiếng Việt (Sociolinguistics - From theory to practice in Vietnamese)

PHIL 742

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Những vấn đề về đặc trưng phong cách lời nói ngôn ngữ nghệ thuật (Artistic discourse and text: overview, analyse and application)

PHIL 743

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Mối quan hệ giữa ngôn ngữ – văn hóa và tư duy cộng đồng (Language, Culture and thought of community)

PHIL 744

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn – Tiếng Việt

- Mã số chuyên ngành: 8140111

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên Ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu phương pháp dạy học Ngữ văn (Methodology of Studying Teaching Languages and Literature)

PHIL 704 (C)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Vấn đề dạy học đọc hiểu văn bản ở trường phổ thông (Reading Comprehension in School)

PHIL 751

4

 

4

40

10

10

 

80

 

13

Dạy học tạo lập văn bản cho học sinh ở trường phổ thông (Teaching text formation in school)

PHIL 752

4

 

4

40

10

10

 

80

 

14

Dạy học ngữ văn ở phổ thông theo định hướng tích hợp và phân hóa  (Teaching Philology at school based on the orientation of integration and  differentiated instruction)

PHIL 753

4

 

4

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phát triển năng lực viết cho học sinh phổ thông trong dạy học Ngữ văn (Developing writing competency for  high school students in the teaching of Literature and Language)

PHIL 754

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Bài tập trong dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông (Exercise System in Teaching Literature and Language at School)

PHIL 755

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Dạy học văn bản đa phương thức trong môn Ngữ văn ở trường phổ thông (Teaching Multimodal Texts in Literature and Language Subject at School)

PHIL 756

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Phát triển năng lực tư duy cho học sinh phổ thông trong dạy học Ngữ văn (Developing Thinking Competency for students in The teaching of Literature and Language at School)

PHIL 757

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Lí thuyết tiếp nhận văn học và vấn đề dạy học tác phẩm văn chương ở trường phổ thông (Literary Reception Theory and Teaching Works in School)

PHIL 758

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Phương pháp phát triển lời nói cho học sinh (The method of developing speech for student)

PHIL 759

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Lý luận văn học

- Mã số chuyên ngành: 8220120

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: LÝ LUẬN VĂN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tự sự học (Narratology)

PHIL 730

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Những vấn đề lí luận văn học đương đại (Contemporary Literary Theories)

PHIL 731

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Đặc trưng văn học  (The Nature of Literature)

PHIL 732

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Lí luận phê bình văn học hiện đại ở Việt Nam (Literary Criticism in Vietnamese Modern Literature)

PHIL 733

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Thi học cổ điển phương Đông (Trung Quốc và Việt Nam) (Classical Poetics of Orient (China and VietNam)

PHIL 734

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Phê bình sinh thái: Những vấn đề cơ bản (Eco-criticism: The Basic Issues)

PHIL 735

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học dân gian

- Mã số chuyên ngành: 8220125

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. =

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC DÂN GIAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

  1.  

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

  1.  

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

4

 

40

10

10

 

80

 

  1.  

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

4

40

10

10

 

80

 

  1.  

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

4

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Những vấn đề lí luận chung về văn học dân gian (General Theorical Issues of Folklore Literature)

PHIL 712

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Phương pháp nghiên cứu, điền dã văn học dân gian: lí thuyết và ứng dụng (The methods of research and fieldwork in folklore: theory and application)

PHIL 713

3

3

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Văn học dân gian các dân tộc ít người (The Folklore of Minor Ethnics)

PHIL 714

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Văn học dân gian Việt Nam trong bối cảnh văn hoá Đông Nam Á (The Popular litterature of Vietnam in Southern East Asia context)

PHIL 715

3

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Mối quan hệ giữa văn học dân gian với văn học viết (The Relation between Folk and Written Literature)

PHIL 716

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Thi pháp thể loại văn học dân gian (The Poetics of Folklore Genres)

PHIL 717

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học nước ngoài

- Mã số chuyên ngành: 8220242

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tiểu thuyết và truyện ngắn Nga thế kỉ 19 – 20 (Russian Novels and Short Novels of the 19 – 20th Century)

PHIL 724

3

3

 

30

5

10

 

60

 

16

Thi pháp Puskin (Pushkin's poetic)

PHIL 725

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Các thi phái đời Đường (Schools of Tang Poetry)

PHIL 726

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Các trào lưu văn xuôi hiện đại Trung Quốc (Literary trends in Chinese modern and contemporary prose)

PHIL 727

3

3

 

30

5

10

 

60

 

19

Chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại trong văn học phương Tây (Modernism and Postmodernism in Western Literature)

PHIL 728

3

3

 

30

5

10

 

60

 

20

Tư tưởng tôn giáo- triết học trong văn học Ấn Độ - Nhật Bản thời kì cổ trung đại (Religious – Philosophic Thought of Ancient – Medieval Indian, Japanese Literature)

PHIL 729

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học Việt Nam

- Mã số chuyên ngành: 8220121

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn xuôi tự sự trung đại Việt Nam (Vietnamese Medieval Narrative Prose – process and characteristics of genres)

PHIL 718

3

3

 

30

5

10

 

60

 

16

Văn xuôi tự sự hiện đại Việt Nam (Modern Vietnamese narrative prose)

PHIL 719

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Thơ và truyện thơ Nôm  trung đại Việt Nam – tiến trình và đặc điểm (Vietnamese Medieval Poetry and Tales in Nôm verse – processes and characteristics of genres)

PHIL 720

3

3

 

30

5

10

 

60

 

18

Thơ hiện đại Việt Nam – tiến trình và đặc điểm (Modern poetry of Viet Nam: Process and Characteristics)

PHIL 721

3

3

 

30

5

10

 

60

 

19

Ngôn ngữ nghệ thuật văn học trung đại Việt Nam (Language ofmedieval Vietnamese Literature)

PHIL 722

3

3

 

30

5

10

 

60

 

20

Ngôn ngữ nghệ thuật văn học hiện đại Việt Nam (Language ofmedieval Vietnamese Literature)

PHIL 723

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

75 tc soạn mới và 129 tc chỉnh sửa

 


Post by: admin admin
18-01-2019
In category

International Cooperation

Post Graduated Program - Philology


18-01-2019

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Hán Nôm

- Mã số chuyên ngành: 8220104

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: NGỮ VĂN HÁN NÔM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học ngôn ngữ văn chương (Literary Language Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

4

40

10

10

0

80

 

5

Đặc trưng văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

4

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

4

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu Ngôn ngữHán Nôm (Methodology of Studying language and Sino - Nom)

PHIL 704 (B)

 

3

 

3

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

3

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

3

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

3

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

3

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Việt lịch sử và vấn đề từ Hán Việt (The Vietnames Etymology and The Sino-Vietnamese Words in Vietnamese Vocabulary)

PHIL 736

4

4

 

40

10

10

 

80

 

13

 Ngữ pháp học (Grammar)

PHIL 737

4

 

4

40

10

10

 

80

 

14

Ngữ nghĩa học và vấn đề minh giải văn bản (Semantics and a problem in Vietnamese)

PHIL 738

4

 

4

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn bản Hán văn Việt Nam: Đặc điểm và phương pháp minh giải (Vietnamese Sino – Nom Texts: The Characteristics and Hermeneutics)

PHIL 745

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Văn bản kinh điển Nho học tiên Tần (The Pre-Ch’in Ch’ao Confucian’s Texts)

PHIL 746

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Vấn đề phiên âm và khảo đính văn bản Nôm (The Transcription And The Correction of Nom Texts)

PHIL 747

3

3

 

30

5

10

 

60

 

18

Các loại văn bản thường dùng ở Việt Nam thời Trung đại (The Common Texts in Medieval Times in Vietnam)

PHIL 748

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Văn bản Bách gia chư tử và lịch đại danh gia Trung Hoa (The Hundred Scholars’s Text)

PHIL 749

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Tiếp nhận Nho học và khoa cử chữ Hán ở Việt Nam (The Reception of Confucianism and The System of Competition and Examination in Vietnam)

PHIL 750

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Ngôn ngữ học

- Mã số chuyên ngành: 8229020

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học ngôn ngữ văn chương (Literary Language Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Đặc trưng văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu Ngôn ngữ và Hán Nôm (Methodology of Studying Language and Sino - Nom)

PHIL 704 (B)

 

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Việt lịch sử và vấn đề từ Hán Việt (The Vietnames Etymology and The Sino-Vietnamese Words in Vietnamese Vocabulary)

PHIL 736

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

 Ngữ pháp học (Grammar)

PHIL 737

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Ngữ nghĩa học và vấn đề minh giải văn bản (Semantics and a problem in Vietnamese)

PHIL 738

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ngữ dụng học và một số vấn đề trong tiếng Việt (Pragmatics and a problem in Vietnamese)

PHIL 739

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Phân tích diễn ngôn (Discourse Analysics)

PHIL 740

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Phong cách học – từ lí thuyết đến thực tiễn (Stylistics - From theory to practice in Vietnamese)

PHIL 741

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Ngôn ngữ học xã hội – Những vấn đề lí thuyết đến thực tiễn tiếng Việt (Sociolinguistics - From theory to practice in Vietnamese)

PHIL 742

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Những vấn đề về đặc trưng phong cách lời nói ngôn ngữ nghệ thuật (Artistic discourse and text: overview, analyse and application)

PHIL 743

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Mối quan hệ giữa ngôn ngữ – văn hóa và tư duy cộng đồng (Language, Culture and thought of community)

PHIL 744

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn – Tiếng Việt

- Mã số chuyên ngành: 8140111

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên Ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu phương pháp dạy học Ngữ văn (Methodology of Studying Teaching Languages and Literature)

PHIL 704 (C)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Vấn đề dạy học đọc hiểu văn bản ở trường phổ thông (Reading Comprehension in School)

PHIL 751

4

 

4

40

10

10

 

80

 

13

Dạy học tạo lập văn bản cho học sinh ở trường phổ thông (Teaching text formation in school)

PHIL 752

4

 

4

40

10

10

 

80

 

14

Dạy học ngữ văn ở phổ thông theo định hướng tích hợp và phân hóa  (Teaching Philology at school based on the orientation of integration and  differentiated instruction)

PHIL 753

4

 

4

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phát triển năng lực viết cho học sinh phổ thông trong dạy học Ngữ văn (Developing writing competency for  high school students in the teaching of Literature and Language)

PHIL 754

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Bài tập trong dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông (Exercise System in Teaching Literature and Language at School)

PHIL 755

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Dạy học văn bản đa phương thức trong môn Ngữ văn ở trường phổ thông (Teaching Multimodal Texts in Literature and Language Subject at School)

PHIL 756

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Phát triển năng lực tư duy cho học sinh phổ thông trong dạy học Ngữ văn (Developing Thinking Competency for students in The teaching of Literature and Language at School)

PHIL 757

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Lí thuyết tiếp nhận văn học và vấn đề dạy học tác phẩm văn chương ở trường phổ thông (Literary Reception Theory and Teaching Works in School)

PHIL 758

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Phương pháp phát triển lời nói cho học sinh (The method of developing speech for student)

PHIL 759

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Lý luận văn học

- Mã số chuyên ngành: 8220120

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: LÝ LUẬN VĂN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tự sự học (Narratology)

PHIL 730

3

 

3

30

5

10

 

60

 

16

Những vấn đề lí luận văn học đương đại (Contemporary Literary Theories)

PHIL 731

3

 

3

30

5

10

 

60

 

17

Đặc trưng văn học  (The Nature of Literature)

PHIL 732

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Lí luận phê bình văn học hiện đại ở Việt Nam (Literary Criticism in Vietnamese Modern Literature)

PHIL 733

3

 

3

30

5

10

 

60

 

19

Thi học cổ điển phương Đông (Trung Quốc và Việt Nam) (Classical Poetics of Orient (China and VietNam)

PHIL 734

3

 

3

30

5

10

 

60

 

20

Phê bình sinh thái: Những vấn đề cơ bản (Eco-criticism: The Basic Issues)

PHIL 735

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học dân gian

- Mã số chuyên ngành: 8220125

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. =

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC DÂN GIAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

  1.  

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

  1.  

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

4

 

40

10

10

 

80

 

  1.  

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

4

40

10

10

 

80

 

  1.  

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

4

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Những vấn đề lí luận chung về văn học dân gian (General Theorical Issues of Folklore Literature)

PHIL 712

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Phương pháp nghiên cứu, điền dã văn học dân gian: lí thuyết và ứng dụng (The methods of research and fieldwork in folklore: theory and application)

PHIL 713

3

3

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Văn học dân gian các dân tộc ít người (The Folklore of Minor Ethnics)

PHIL 714

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Văn học dân gian Việt Nam trong bối cảnh văn hoá Đông Nam Á (The Popular litterature of Vietnam in Southern East Asia context)

PHIL 715

3

3

 

 

30

5

10

 

60

 

  1.  

Mối quan hệ giữa văn học dân gian với văn học viết (The Relation between Folk and Written Literature)

PHIL 716

3

 

3

30

5

10

 

60

 

  1.  

Thi pháp thể loại văn học dân gian (The Poetics of Folklore Genres)

PHIL 717

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học nước ngoài

- Mã số chuyên ngành: 8220242

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tiểu thuyết và truyện ngắn Nga thế kỉ 19 – 20 (Russian Novels and Short Novels of the 19 – 20th Century)

PHIL 724

3

3

 

30

5

10

 

60

 

16

Thi pháp Puskin (Pushkin's poetic)

PHIL 725

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Các thi phái đời Đường (Schools of Tang Poetry)

PHIL 726

3

 

3

30

5

10

 

60

 

18

Các trào lưu văn xuôi hiện đại Trung Quốc (Literary trends in Chinese modern and contemporary prose)

PHIL 727

3

3

 

30

5

10

 

60

 

19

Chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại trong văn học phương Tây (Modernism and Postmodernism in Western Literature)

PHIL 728

3

3

 

30

5

10

 

60

 

20

Tư tưởng tôn giáo- triết học trong văn học Ấn Độ - Nhật Bản thời kì cổ trung đại (Religious – Philosophic Thought of Ancient – Medieval Indian, Japanese Literature)

PHIL 729

3

 

3

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành: Văn học Việt Nam

- Mã số chuyên ngành: 8220121

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61tín chỉ

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ (Bắt buộc: 4 tín chỉ; Tự chọn: 3/6 tín chỉ)

- Khối kiến thức cơ sở: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ; Tự chọn: 9/15 tín chỉ)

- Luận văn tốt nghiệp: 12 tín chỉ

TT

Tên môn học / học phần


học phần

Số tín chỉ

Soạn mới

Chỉnh sửa

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

0

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

0

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

2

 

 

30

15

 

 

60

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 244

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 459

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích số

MATH 462

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 127

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 125

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 129

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 4

MATH 236

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 464

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Logic đại cương

MATH 324

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Chuyên đề

MATH 345

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 246

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học đại số

MATH 461

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thống kê

MATH 471

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

 

26

0

14

 

60

 

 

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

 

39

0

21

 

90

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

24

0

10

6

60

 

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

 

39

0

21

0

90

 

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

 

33

18

9

 

90

 

 

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

 

20

0

0

20

60

 

 

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

 

33

18

9

0

90

 

 

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

 

44

24

12

0

120

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

 

12

2

6

0

30

 

 

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

 

33

 

 

30

 

 

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

 

26

0

14

0

60

 

 

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích 1

MATH 126

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 2

MATH 128

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích 3

MATH 130

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Giải tích 4

MATH 237

4

 

 

42

38

 

 

120

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học

MATH 245

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Hình học đại số

MATH 460

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Giải tích số

MATH 463

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

 

32

28

 

 

90

 

 

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

 

22

18

 

 

60

 

 

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

POLI 601

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ (Foreign Language)

ENGL 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại (Theories of Modern Teaching)

PSYC 601

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên chuyên ngành: VĂN HỌC VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngôn ngữ và văn học (Linguistics and Literature) // Kí hiệu học văn học (Literary Semiotics)

PHIL 701

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

5

Lịch sử văn hóa – tư tưởng Phương Đông (History of Oriental Cultures and Thoughts) // Tư tưởng mĩ học Phương Tây (Occidental Aesthetics)

PHIL 702

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

6

Thi pháp học (Poetics) // Ngữ văn nhà trường (Philology in School)

PHIL 703

(A – B)

4

 

 

40

10

10

0

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Methodology of Studying Literature)

PHIL 704

(A)

3

 

 

30

5

10

 

60

 

8

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hoá (Literature from Cultural Perspective)

PHIL 705

3

 

 

30

5

10

 

60

 

9

Những vấn đề cơ bản của văn học Việt Nam (Basic Issues of Vietnamese Literature)

PHIL 706

3

 

 

30

5

10

 

60

 

10

Ngôn ngữ học tri nhận – Từ lí thuyết đến thực tiễn (Cognitive linguistics: from theory to practice in Vietnamese)

PHIL 707

3

 

 

30

5

10

 

60

 

11

Những vấn đề thể loại văn học (The Issues of Literary Genres)

PHIL 708

3

 

 

30

5

10

 

60

 

III

Phần kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận văn học  (Literary Reception)

PHIL 709

4

 

 

40

10

10

 

80

 

13

Nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học (Methodology of Studying Literary Authors and Literary Works)

PHIL 710

4

 

 

40

10

10

 

80

 

14

Văn học so sánh: lí thuyết và thực tiễn (Comparative Literature: Theory and Application)

PHIL 711

4

 

 

40

10

10

 

80

 

 

Chuyên đề tự chọn (9/18 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn xuôi tự sự trung đại Việt Nam (Vietnamese Medieval Narrative Prose – process and characteristics of genres)

PHIL 718

3

3

 

30

5

10

 

60

 

16

Văn xuôi tự sự hiện đại Việt Nam (Modern Vietnamese narrative prose)

PHIL 719

3

3

 

30

5

10

 

60

 

17

Thơ và truyện thơ Nôm  trung đại Việt Nam – tiến trình và đặc điểm (Vietnamese Medieval Poetry and Tales in Nôm verse – processes and characteristics of genres)

PHIL 720

3

3

 

30

5

10

 

60

 

18

Thơ hiện đại Việt Nam – tiến trình và đặc điểm (Modern poetry of Viet Nam: Process and Characteristics)

PHIL 721

3

3

 

30

5

10

 

60

 

19

Ngôn ngữ nghệ thuật văn học trung đại Việt Nam (Language ofmedieval Vietnamese Literature)

PHIL 722

3

3

 

30

5

10

 

60

 

20

Ngôn ngữ nghệ thuật văn học hiện đại Việt Nam (Language ofmedieval Vietnamese Literature)

PHIL 723

3

3

 

30

5

10

 

60

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

75 tc soạn mới và 129 tc chỉnh sửa

 

Post by: admin admin
18-01-2019
In category